Syzygium acuminatissimum

Thoa

Ổn định


Phân loại

Tên phổ thông

Ghi chú

Phân bố

Việt nam

Đắk Nông (Đắk Mil), Kon Tum.

Độ cao ghi nhận thấp nhất

Độ cao ghi nhận cao nhất

Thế giới

Ấn Độ, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Thái Lan, Trung Quốc.

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

VU

Tiêu chuẩn đánh giá

B1ab(i,iii)+2ab(ii,iii).

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Loài này ghi nhận phân bố ở các tỉnh Kon Tum và Đắk Nông. Diện tích phạm vi phân bố (EOO) ước tính < 20.000 km2. Diện tích vùng cư trú (AOO) ước tính < 2.000 km2; loài này bị khai thác để lấy gỗ; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của các hoạt động khai thác lâm sản, canh tác nông nghiệp và thiên tai (tiêu chuẩn B1ab(i,iii)+2ab(ii,iii)).

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Xu hướng quần thể

Ổn định

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Mọc rải rác trong rừng thứ sinh và nguyên sinh.

Dạng sinh cảnh phân bố

Đặc điểm sinh sản

Mùa hoa vào tháng 8-9, có quả vào tháng 1 đến tháng 4 năm sau.

Thức ăn

Sử dụng và buôn bán

Gỗ tốt, dùng trong xây dựng và đóng đồ gia dụng.

Mối đe dọa

Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của các hoạt động khai thác lâm sản, canh tác nông nghiệp và thiên tai. Loài này bị khai thác để lấy gỗ.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Đề xuất

Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Giảm thiểu tác động của canh tác nông nghiệp đến sinh cảnh của loài. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn.

Tài liệu tham khảo

de Wilde W.J.J.O. (1979). New account of the genus Knema (Myristicaceae). Blumea, 25(2): 321-478
Nguyễn Tiến Bân (2003). Họ Máu chó – Myristicaceae. Trang 56-59. Trong: Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Phạm Hoàng Hộ (1999). Cây cỏ Việt Nam. Quyển 1. Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, trang 285.
World Conservation Monitoring Centre (1998). Knema tonkinensis. The IUCN Red List of Threatened Species: e.T37099A10031359. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T37099A10031359.en. Accessed on 05 April 2021.

Dữ liệu bên ngoài