Phân loại
Tên khoa học
Phân bố
Việt nam
Đắk Lắk (Chư Yang Sin), Khánh Hoà (núi Hòn Hèo), Lâm Đồng (Đà Lạt), Quảng Trị
Độ cao ghi nhận thấp nhất
Độ cao ghi nhận cao nhất
Thế giới
Trung Quốc
Thông tin đánh giá
Phân hạng
VU
Tiêu chuẩn đánh giá
A2ac
Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn
Loài này ghi nhận phân bố ở 4 tỉnh Đắk Lắk, Khánh Hoà, Lâm Đồng và Quảng Trị; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của các hoạt động khai thác lâm sản, phát triển du lịch và canh tác nông nghiệp; kích thước quần thể ước tính bị suy giảm > 30 % trong khoảng 30 năm qua (tiêu chuẩn A2ac).
Hiện trạng quần thể
Hiện trạng quần thể
Xu hướng quần thể
Ổn định
Đặc điểm sinh học, sinh thái
Đặc điểm sinh cảnh sống
Sống trong rừng thường xanh.
Dạng sinh cảnh phân bố
Đặc điểm sinh sản
Có quả vào tháng 9-10.
Thức ăn
Sử dụng và buôn bán
Chưa ghi nhận.
Mối đe dọa
Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của các hoạt động khai thác lâm sản, phát triển du lịch và canh tác nông nghiệp.
Biện pháp bảo tồn
Đã có
Một phần sinh cảnh nằm trong các khu bảo tồn nên được bảo vệ.
Đề xuất
Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Tiến hành ươm trồng để bảo tồn.
Tài liệu tham khảo
Carrero C. & Strijk J.S. (2020). Quercus arbutifolia. The IUCN Red List of
Threatened Species: e.T78804744A173040717. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2020-3. RLTS.T78804744A173040717.en. Accessed on 30 September 2021.
Hickel R. & Camus A. (1930). Fagacées. Pp. 937-1033. In: Lecomte H. (Ed.). Flore Générale de l’Indo-Chine. Tome 5. Paris.
Huang C.J., Zhang Y.T. & Bartholomew B. (1999). Cyclobalanopsis. Pp. 380-400. In: Wu Z.Y. & Raven P.H. (Eds.). Flora of China. Vol. 4. Science Press Beijing, and Missouri Botanical Garden Press, St. Louis.
Nguyễn Tiến Bân (2003). Fagaceae. Trang 227-271. Trong: Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Phạm Hoàng Hộ (2003). Cây cỏ Việt Nam. Quyển 2. Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, trang 656.