Psydrax dicoccos

Găng vàng hai hạt

Ổn định


Phân bố

Việt nam

Bà Rịa - Vũng Tàu, Đà Nẵng, Gia Lai (An Khê), Khánh Hòa

Độ cao ghi nhận thấp nhất

100 m

Độ cao ghi nhận cao nhất

900 m

Thế giới

Ấn Độ, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Sri Lanka, Thái Lan, Trung Quốc

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

VU

Tiêu chuẩn đánh giá

B2ab(ii,iii)

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Loài này ghi nhận phân bố ở thành phố Đà Nẵng và 3 tỉnh Gia Lai, Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu. Diện tích vùng cư trú (AOO) ước tính < 2.000 km2; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do xây dựng cơ sở hạ tầng và các yếu tố bất lợi của thời tiết (khô nóng, gió bão) (tiêu chuẩn B2ab(ii,iii).

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Xu hướng quần thể

Ổn định

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Mọc trong rừng thưa hoặc rừng rậm, rừng lá rộng, ưa ẩm, ánh sáng và đất dày, thích nghi với rừng ở ven biển, ở độ cao 100-900 m.

Dạng sinh cảnh phân bố

Đặc điểm sinh sản

Mùa hoa vào tháng 1-8, mùa quả vào tháng 4-10.

Thức ăn

Sử dụng và buôn bán

Gỗ màu đỏ thẫm, cứng, nặng, thớ mịn, dùng làm đồ mỹ nghệ và gỗ công nghiệp, vỏ cây làm thuốc hạ sốt.

Mối đe dọa

Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do xây dựng cơ sở hạ tầng và các yếu tố bất lợi của thời tiết.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Một phần sinh cảnh của loài nằm trong các khu bảo tồn nên được bảo vệ.

Đề xuất

Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn.

Tài liệu tham khảo

Trần Ngọc Ninh (2005). Họ Cà phê – Rubiaceae. Trang 82-157. Trong: Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập 3. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Phạm Hoàng Hộ (2000). Cây cỏ Việt Nam, Quyển 2. Nhà xuất bản Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh, trang 173.
Võ Văn Chi (2003). Từ điển Thực vật thông dụng. Tập 1. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, trang 568.
World Conservation Monitoring Centre (1998). Psydrax dicoccos. The IUCN Red List of Threatened Species 1998: e.T32604A9716556. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T32604A9716556.en. Accessed on 04 November 2021.

Dữ liệu bên ngoài