Neohylomys hainanensis

Dím hải nam

Suy giảm


Phân bố

Việt nam

Cao Bằng (Phia Oắc-Phia Đén) (Abramov et al. 2018).

Độ cao ghi nhận thấp nhất

300

Độ cao ghi nhận cao nhất

700

Thế giới

Trung Quốc (đảo Hải Nam) (Sheftel 2018).

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

EN

Tiêu chuẩn đánh giá

B1ab(iii)

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Loài hiện chỉ ghi nhận ở VQG Phia Oắc-Phia Đén (tỉnh Cao Bằng); diện tích phạm vi phân bố (EOO) ước tính < 5000 km2; chất lượng sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy giảm do mở đường, khai thác rừng trái phép, san lấp mặt bằng, canh tác nông nghiệp, phát triển du lịch (tiêu chuẩn B1ab(iii)).

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Hiện mới ghi nhận sự xuất hiện của 01 quần thể ở khu vực Cao Bằng (VQG Phia Oắc – Phia Đén), chịu áp lực của săn bắt, số lượng cá thể ghi nhận rất ít.

Xu hướng quần thể

Suy giảm

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Dím hải nam được ghi nhận tại sinh cảnh rừng thường xanh hỗn giao, gặp ở khu vực rừng có tre, nứa, trúc ở độ cao từ 300-700 m (Abramov et al. 2018, Sheftel 2018).

Dạng sinh cảnh phân bố

Rừng ẩm nhiệt đới vùng thấpRừng ẩm nhiệt đới trên núi Trảng cây bụi nhiệt đới ẩm

Đặc điểm sinh sản

Thức ăn

Sâu bọ.

Sử dụng và buôn bán

Bị săn bắt làm thực phẩm.

Mối đe dọa

Loài này là đối tượng bị săn bắt cùng với các loài gặm nhấm làm thực phẩm. Sinh cảnh sống của loài bị thu hẹp, chia cắt và suy thoái.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Một phần sinh cảnh sống của loài nằm trong các khu bảo tồn nên được bảo vệ.

Đề xuất

Bảo vệ sinh cảnh sống của loài trong vùng phân bố tự nhiên. Tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân, giảm thiểu các hoạt động săn bắt, sử dụng và buôn bán loài này. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng quần thể và khu vực phân bố.

Tài liệu tham khảo

Abramov A.V., Bannikova A.A., Lebedev V.S & Rozhnov V.V. (2018). A broadly distributed species instead of an insular endemic? A new find of the poorly known Hainan gymnure (Mammalia, Lipotyphla). ZooKeys, 795: 77-81.
Sheftel B.I. (2018). Neohylomys hainanensis (Hainan Gymnure). P. 329. In: Wilson E. D & Mittermeier R. A. (eds) (2018). Handbook of the Mammals of the World. Vol. 8. Insectivores, Sloths & Colugos. Lynx Edicions, Barcelona.

Dữ liệu bên ngoài