Thông tin về hồ sơ loài
Tên khoa học
Nanohyla arboricola (Poyarkov, Vassilieva, Orlov, Galoyan, Tran, Le, Kretova & Geissler, 2014)
Nanohyla arboricola (Poyarkov, Vassilieva, Orlov, Galoyan, Tran, Le, Kretova & Geissler, 2014)
Khánh Hòa (Hòn Bà), Đắk Lắk (Chư Yang Sin) (Poyarkov et al. 2014).
1000
1550
Chưa ghi nhận.
NT
B1ab(iii)
Loài này ghi nhận phân bố ở các tỉnh Khánh Hòa và Đắk Lắk. Diện tích vùng phân bố (EOO) ước tính khoảng 8.000 km2; số địa điểm ghi nhận phân bố là 2. Loài này hiếm gặp, sinh cảnh sống của loài bị chia cắt, suy thoái do tác động của các hoạt động khai thác gỗ và xâm lấn đất rừng (tiêu chuẩn B1ab(iii)).
Kích cỡ quần thể: Độ phong phú:
Suy giảm
Loài này sống trong rừng thường xanh trên núi cao (1.000-1.550 m), thường gặp trong các hốc cây (Poyarkov et al. 2014).
Rừng ẩm nhiệt đới thường xanh trên núi cao
Mùa sinh sản vào khoảng tháng 3 đến tháng 6, đẻ khoảng 30 trứng/ổ vào mùa mưa (Poyarkov et al. 2014).
Chưa có thông tin.
Sinh cảnh sống của loài đã và đang bị chia cắt và suy thoái do khai thác gỗ, làm đường và xâm lấn đất rừng.
Sinh cảnh của loài có một phần nằm trong VQG Chư Yang Sin (Đắk Lắk) và KBTTN Hòn Bà (Khánh Hòa) nên phần nào hạn chế được tác động.
Bảo vệ sinh cảnh sống của loài trong tự nhiên, giảm thiểu tác động của các hoạt động khai thác lâm sản, xâm lấn đất rừng.
IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2017). Microhyla arboricola. The IUCN Red List of Threatened Species: e.T73727593A73727604. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T73727593A73727604.en. Accessed on 11 August 2022.
Poyarkov N.A., Vassilieva A.B., Orlov N.L., Galoyan E.A., Tran D.T.A., Le D.T.T. Kretova V.D. & Geissler P. (2014). Taxonomy and distribution of narrow-mouth frogs of the genus Microhyla Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from Vietnam with descriptions of five new species. Russian Journal of Herpetology, 21: 89-148.