Phân loại
Tên khoa học
Tên phổ thông
Phân bố
Việt nam
Vĩnh Phúc (Tam Đảo).
Độ cao ghi nhận thấp nhất
Độ cao ghi nhận cao nhất
Thế giới
Chưa ghi nhận.
Thông tin đánh giá
Phân hạng
EN
Tiêu chuẩn đánh giá
B2ab(ii,iii).
Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn
Loài này hiện chỉ ghi nhận phân bố ở tỉnh Vĩnh Phúc. Diện tích vùng cư trú (AOO) ước tính < 500 km2; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động xây dựng cơ sở hạ tầng và các hoạt động du lịch (tiêu chuẩn B2ab(ii,iii)).
Hiện trạng quần thể
Hiện trạng quần thể
Xu hướng quần thể
Ổn định
Đặc điểm sinh học, sinh thái
Đặc điểm sinh cảnh sống
Mọc rải rác ở trong rừng, nơi ẩm và có ánh sáng, đất dày mùn.
Dạng sinh cảnh phân bố
Đặc điểm sinh sản
Mùa hoa và quả vào tháng 5-9.
Thức ăn
Sử dụng và buôn bán
Chưa ghi nhận.
Mối đe dọa
Số lượng cá thể ít, mọc rải rác. Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của con người như xây dựng cơ sở hạ tầng, các hoạt động du lịch.
Biện pháp bảo tồn
Đã có
Một phần sinh cảnh của loài nằm trong khu bảo tồn nên được bảo vệ.
Đề xuất
Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn.
Tài liệu tham khảo
Nguyễn Khắc Khôi (2002). Thực vật chí Việt Nam. Tập 3. Họ Cói – Cyperaceae Juss.. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, trang 39-40, hình 26.
Nguyễn Khắc Khôi (2005). Họ Cói – Cyperaceae. Trang 668-730. Trong: Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập 3. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Phạm Hoàng Hộ (2000). Cây cỏ Việt Nam. Quyển 3. Nhà xuất bản Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh, trang 568.