Magnolia tiepii

Giổi lá to

Ổn định


Phân bố

Việt nam

Khánh Hoà (Khánh Vĩnh)

Độ cao ghi nhận thấp nhất

700 m

Độ cao ghi nhận cao nhất

800 m

Thế giới

Chưa ghi nhận

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

CR

Tiêu chuẩn đánh giá

B1ab(i,iii,v)

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Loài này hiện chỉ ghi nhận phân bố ở tỉnh Khánh Hoà. Diện tích phạm vi phân bố (EOO) ước tính khoảng 22 km2; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của hoạt động canh tác nông nghiệp; tại mỗi điểm phân bố chỉ ghi nhận rất ít cá thể trưởng thành (tiêu chuẩn B1ab(i,iii,v)).

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Xu hướng quần thể

Ổn định

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Mọc trong rừng lá rộng thường xanh, ở độ cao 700-800 m (Nong et al. 2015).

Dạng sinh cảnh phân bố

Đặc điểm sinh sản

Mùa hoa và quả vào tháng 9-11 (Nong et al. 2015).

Thức ăn

Sử dụng và buôn bán

Gỗ được sử dụng để đóng đồ gia dụng.

Mối đe dọa

Sinh cảnh bị thu hẹp và suy thoái do ảnh hưởng của canh tác cà phê và nương rẫy.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Đề xuất

Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Giảm thiểu tác động của canh tác nông nghiệp đến sinh cảnh của loài. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn.

Tài liệu tham khảo

Nong V.D., Nguyen H.T.P., Tran V.T., Luong V.D. & Xia N.H. (2015). Magnolia tiepii sp. nov. from Vietnam. Nordic Journal of Botany, 33: 438-441.
Rivers M.C. (2016). Magnolia tiepii. The IUCN Red List of Threatened Species: e.T86007342A86007351. http://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T86007342A86007351.en.
Wang Y.B., Liu B.B., Nie Z.L., Chen H.F., Chen F.J., Figlar R.B. & Wen, J. (2020). Major clades and a revised classification of Magnolia and Magnoliaceae based on whole plastid genome sequences via genome skimming. Journal of Systematics and Evolution, 58(5): 673-695.

Dữ liệu bên ngoài