Phân loại
Phân bố
Việt nam
Hà Giang, Lào Cai (Sa Pa)
Độ cao ghi nhận thấp nhất
1.600 m
Độ cao ghi nhận cao nhất
2.600 m
Thế giới
Trung Quốc
Thông tin đánh giá
Phân hạng
VU
Tiêu chuẩn đánh giá
B1ab(i,iii)
Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn
Ở Việt Nam, loài này hiện ghi nhận phân bố ở 2 tỉnh Hà Giang và Lào Cai. Diện tích phạm vi phân bố (EOO) ước tính < 20.000 km2; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của hoạt động canh tác nông nghiệp, du lịch và cháy rừng (tiêu chuẩn B1ab(i,iii)).
Hiện trạng quần thể
Hiện trạng quần thể
Xu hướng quần thể
Ổn định
Đặc điểm sinh học, sinh thái
Đặc điểm sinh cảnh sống
Mọc trong rừng thường xanh trên núi cao, ở độ cao 1.600-2.600 m (Vũ Quang Nam & cs. 2013).
Dạng sinh cảnh phân bố
Đặc điểm sinh sản
Mùa hoa vào tháng 4-7, mùa quả vào tháng 8-11.
Thức ăn
Sử dụng và buôn bán
Hạt và quả được người dân địa phương lấy về đun nước uống, có tác dụng chữa đau bụng và bệnh về phổi (Vũ Quang Nam & cs. 2013).
Mối đe dọa
Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của hoạt động canh tác nông nghiệp, du lịch và cháy rừng.
Biện pháp bảo tồn
Đã có
Một phần sinh cảnh của loài nằm trong khu bảo tồn nên được bảo vệ.
Đề xuất
Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Giảm thiểu tác động của canh tác nông nghiệp, du lịch đến sinh cảnh của loài. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn.
Tài liệu tham khảo
Dandy J.E. (1928). New or Noteworthy Chinese Magnolieae. Notes from the Royal Botanic Garden, Edinburgh, 16(77): 123-133, in nota.
Khela S. (2014). Magnolia rufibarbata. The IUCN Red List of Threatened Species: e.T191501A1986126. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2014-1.RLTS.T191501A1986126.en. Accessed on 09 January 2021.
Kumar V.S. (2006). New conbinations and new names in Asian Magnoliaceae. Kew Bulletin, 61(2): 183-186.
Vu Q.N. (2011). Taxonomic revision of the family Magnoliaceae from Vietnam. PhD. Dissertation, Graduate University of The Chinese Academy of Sciences, China.
Wang Y.B., Liu B.B., Nie Z.L., Chen H.F., Chen F.J., Figlar R.B. & Wen J. (2020). Major clades and a revised classification of Magnolia and Magnoliaceae based on whole plastid genome sequences via genome skimming. Journal of Systematics and Evolution, 58(5): 673-695.