Phân loại
Tên khoa học
Phân bố
Việt nam
Quảng Ninh (Tiên Yên)
Độ cao ghi nhận thấp nhất
Độ cao ghi nhận cao nhất
1.500 m
Thế giới
Trung Quốc
Thông tin đánh giá
Phân hạng
CR
Tiêu chuẩn đánh giá
B1ab(i,iii)+2ab(ii,iii)
Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn
Loài này hiện chỉ ghi nhận phân bố ở tỉnh Quảng Ninh. Diện tích phạm vi phân bố (EOO) ước tính < 100 km2. Diện tích vùng cư trú (AOO) ước tính khoảng 8 km2 < 10 km2; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của các hoạt động canh tác nông nghiệp (tiêu chuẩn B1ab(i,iii)+ 2ab(ii,iii)).
Hiện trạng quần thể
Hiện trạng quần thể
Xu hướng quần thể
Ổn định
Đặc điểm sinh học, sinh thái
Đặc điểm sinh cảnh sống
Mọc trong rừng lá rộng thường xanh trên núi đất, ở độ cao khoảng 1.500 m.
Dạng sinh cảnh phân bố
Đặc điểm sinh sản
Mùa hoa vào tháng 4-5, mùa quả vào tháng 7-10.
Thức ăn
Sử dụng và buôn bán
Gỗ được sử dụng để đóng đồ gia dụng.
Mối đe dọa
Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do hoạt động canh tác nông nghiệp.
Biện pháp bảo tồn
Đã có
Đề xuất
Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Giảm thiểu tác động của canh tác nông nghiệp đến sinh cảnh của loài. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn.
Tài liệu tham khảo
Vu Q.N., Xia N.H., Nguyen T.T. & Khuat T.H.N. (2020). Magnolia quangninhensis (Magnoliaceae), a new species from northern Vietnam. Phytotaxa, 464(2): 188-192.
Wang Y.B., Liu B.B., Nie Z.L., Chen H.F., Chen F.J., Figlar R.B. & Wen J. (2020). Major clades and a revised classification of Magnolia and Magnoliaceae based on whole plastid genome sequences via genome skimming. Journal of Systematics and Evolution, 58(5): 673-695.