Magnolia lucida

Mỡ Lucida

Ổn định


Phân bố

Việt nam

Lào Cai (Mường Khương), Sa Pa

Độ cao ghi nhận thấp nhất

600 m

Độ cao ghi nhận cao nhất

800 m

Thế giới

Trung Quốc

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

EN

Tiêu chuẩn đánh giá

B1ab(i,iii,v)+2ab(ii,iii,v)

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Loài này hiện chỉ ghi nhận phân bố ở tỉnh Lào Cai. Diện tích phạm vi phân bố (EOO) ước tính khoảng 430 km2. Diện tích vùng cư trú (AOO) ước tính khoảng 16 km2; sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của hoạt động du lịch và canh tác nông nghiệp; tại mỗi điểm phân bố chỉ ghi nhận rất ít cá thể trưởng thành (tiêu chuẩn B1ab(i,iii,v)+2ab(ii,iii,v)).

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Xu hướng quần thể

Ổn định

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Mọc trong rừng lá rộng thường xanh, ở độ cao 600-800 m (Vu & Xia 2010).

Dạng sinh cảnh phân bố

Đặc điểm sinh sản

Mùa hoa vào tháng 1-5, mùa quả vào tháng 9-10.

Thức ăn

Sử dụng và buôn bán

Gỗ dùng trong xây dựng và đóng đồ gia dụng.

Mối đe dọa

Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do tác động của hoạt động du lịch và chặt phá rừng làm nương rẫy.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Đề xuất

Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Giảm thiểu tác động của canh tác nông nghiệp, du lịch đến sinh cảnh của loài. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn.

Tài liệu tham khảo

Chen B.L. & Yang S.C. (1988). New taxa of Magnoliaceae from Yunnan. Acta Scientiarum Naturalium Universitatis Sunyatseni, 1988(3): 94-99.
Kumar V.S. (2006). New conbinations and new names in Asian Magnoliaceae. Kew Bulletin, 61(2): 183-186.
Vu Q.N. (2011). Taxonomic Revision of the Family Magnoliaceae from Vietnam. PhD. Dissertation, Graduate University of The Chinese Academy of Sciences, China.
Vu Q.N. & Xia N.H. (2010). Manglietia lucida (Magnoliaceae), A newly recorded species for Vietnam. Journal of Tropical and Subtropical Botany, 18(1): 43-46.
Wang Y.B., Liu B.B., Nie Z.L., Chen H.F., Chen F.J., Figlar R.B. & Wen J. (2020). Major clades and a revised classification of Magnolia and Magnoliaceae based on whole plastid genome sequences via genome skimming. Journal of Systematics and Evolution, 58(5): 673-695.
Wheeler L., Rivers M.C. & Khela S. (2014). Magnolia lucida. The IUCN Red List of Threatened Species: e.T191505A1986297. http://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2014-3.RLTS.T191505A1986297.en. Accessed on 04 November 2021.

Dữ liệu bên ngoài