Phân loại
Tên khoa học
Phân bố
Việt nam
Quảng Trị
Độ cao ghi nhận thấp nhất
Độ cao ghi nhận cao nhất
Thế giới
Chưa ghi nhận
Thông tin đánh giá
Phân hạng
CR
Tiêu chuẩn đánh giá
B1ab(i,iii)+2ab(ii,iii)
Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn
Loài này hiện chỉ ghi nhận phân bố ở Quảng Trị. Diện tích phạm vi phân bố (EOO) ước tính < 100 km2. Diện tích vùng cư trú (AOO) ước tính < 10 km2; sinh cảnh sống của loài bị thu hẹp và suy thoái do các hoạt động canh tác nông nghiệp và khai thác lâm sản (tiêu chuẩn B1ab(i,iii)+2ab(ii,iii)).
Hiện trạng quần thể
Hiện trạng quần thể
Xu hướng quần thể
Ổn định
Đặc điểm sinh học, sinh thái
Đặc điểm sinh cảnh sống
Mọc trong rừng kín thường xanh trên núi thấp (de Wilde 1979).
Dạng sinh cảnh phân bố
Đặc điểm sinh sản
Mùa hoa vào tháng 6-7.
Thức ăn
Sử dụng và buôn bán
Gỗ mềm, dùng trong xây dựng, đóng đồ gia dụng.
Mối đe dọa
Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do các hoạt động canh tác nông nghiệp và khai thác lâm sản.
Biện pháp bảo tồn
Đã có
Đề xuất
Bảo vệ quần thể và sinh cảnh của loài trong tự nhiên. Giảm thiểu tác động của canh tác nông nghiệp đến sinh cảnh của loài. Có thể trồng nhân tạo để bảo tồn và tạo nguồn nguyên liệu cho gỗ.
Tài liệu tham khảo
de Wilde W.J.J.O. (1984). A new account of the genus Horsfieldia (Myristicaceae), Pt 1. The Gardens’ Bulletin, Singapore, 37(2): 115-179.
Nguyễn Tiến Bân (2003). Họ Máu chó – Myristicaceae. Trang 56-59. Trong: Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
World Conservation Monitoring Centre (1998). Horsfieldia longiflora. The IUCN Red List of Threatened Species: e.T37158A10037309. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T37158A10037309.en. Accessed on 05 April 2021.