Drepananthus filiformis

Liên tràng

Ổn định


Phân bố

Việt nam

Lâm Đồng (Bảo Lộc).

Độ cao ghi nhận thấp nhất

400 m

Độ cao ghi nhận cao nhất

600 m

Thế giới

Chưa ghi nhận

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

EN

Tiêu chuẩn đánh giá

B1ab(i,iii)

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Loài phân bố hẹp, mới chỉ ghi nhận ở tỉnh Lâm Đồng. Loài này đôi khi bị khai thác lấy gỗ. Diện tích phạm vi phân bố (EOO) < 5.000 km2, sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do xâm lấn đất rừng, cháy rừng và tác động của các hoạt động canh tác nông nghiệp (tiêu chuẩn B1ab(i,iii)).

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Xu hướng quần thể

Ổn định

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Mọc rải rác trong rừng nguyên sinh, ở độ cao 400-600 m.

Dạng sinh cảnh phân bố

Đặc điểm sinh sản

Mùa hoa vào tháng 4-6, có quả vào tháng 6-8.

Thức ăn

Sử dụng và buôn bán

Cây cho gỗ mềm, dễ chế biến, dùng xẻ ván sàn và đóng đồ gia dụng.

Mối đe dọa

Sinh cảnh sống bị thu hẹp và suy thoái do xâm lấn đất rừng, cháy rừng và tác động của các hoạt động canh tác nông nghiệp. Loài này đôi khi bị khai thác lấy gỗ.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Đề xuất

Bảo vệ sinh cảnh sống của loài. Kiểm soát việc khai thác loài này và phục hồi quần thể trong tự nhiên.

Tài liệu tham khảo

Finet A. & Gagnepain F. (1907). Annonaceae. P. 89. In: Lecomte H. (Ed.). Flore Générale de l’Indo-Chine. Vol. 1. Paris.
Nguyễn Tiến Bân (2000). Thực vật chí Việt Nam. Tập 1. Họ Na – Annonaceae Juss.. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, trang 134-135.
Nguyễn Tiến Bân (2003). Họ Na – Annonaceae. Trang 17-55. Trong: Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Phạm Hoàng Hộ (1999). Cây cỏ Việt Nam. Quyển 1. Nhà xuất bản Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh, trang 264.

Dữ liệu bên ngoài