Dorcus grandis

Cặp kìm lớn

Suy giảm


Phân bố

Việt nam

Lai Châu (Phong Thổ, Tà Lèng), Lào Cai (VQG Hoàng Liên), Cao Bằng (VQG Phia Oắc - Phia Đén).

Độ cao ghi nhận thấp nhất

1212

Độ cao ghi nhận cao nhất

1945

Thế giới

Lào, Trung Quốc.

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

EN

Tiêu chuẩn đánh giá

A2cd

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Kích cỡ quần thể của loài bị suy giảm ước tính trên 50% trong vòng 30 năm qua do thu hẹp và suy thoái sinh cảnh sống cũng như bị khai thác, buôn bán để làm cảnh (tiêu chuẩn A2cd). Loài này hiện chỉ ghi nhận ở 3 tỉnh miền núi phía Bắc với số lượng cá thể trưởng thành ghi nhận rất ít (thường không quá 2 cá thể trong một đợt khảo sát). Sinh cảnh sống của loài bị tác động do chuyển đổi đất rừng làm đất canh tác nông nghiệp, khai thác lâm sản, phát triển cơ sở hạ tầng và du lịch.

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Số lượng và kích thước quần thể hiếm gặp; độ phân tán thấp.

Xu hướng quần thể

Suy giảm

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Dạng sinh cảnh phân bố

Rừng ẩm nhiệt đới thường xanh núi cao

Đặc điểm sinh sản

Thức ăn

Sử dụng và buôn bán

Trước năm 2000, loài này bị thu bắt nhiều để buôn bán nên quần thể bị suy giảm. Sau năm 2000, tình trạng săn bắt có giảm nhưng kích cỡ quần thể nhỏ, rất hiếm gặp.

Mối đe dọa

Sinh cảnh sống của loài bị thu hẹp suy thoái do chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng và khai thác lâm sản. Quần thể bị suy giảm do săn bắt và buôn bán để nuôi làm cảnh.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Sinh cảnh sống của loài có một phần nằm trong các khu bảo tồn nên được bảo vệ.

Đề xuất

Bảo vệ sinh cảnh trong vùng phân bố tự nhiên của loài; phục hồi quần thể trong tự nhiên; kiểm soát thu bắt, buôn bán trái pháp luật loài này.

Tài liệu tham khảo

Didier R. (1926). Description sommaires de Lucanides nouveaux. Bulletin de la Société entomologique de France: 146-148.
Didier R. & Séguy E. (1952). Catalogue Illustrè des Lucanides du Globe, Atlas. Encyclopedie entomologique. A(28), 112pls.
Didier R. & Séguy E. (1953). Catalogue Illustrè des Lucanides du Globe, Texte. Encyclopedie entomologique. A(27), 223pp, 136 figs.
Fujita H. (2010). The Lucanid Beetles of the World. Mushi-Sha, Tokyo, Japan. I: 258, plate 168.
Mizunuma T. & Nagai S. (1994). The Lucanid Beetles of the World. Mushi-Sha, Tokyo, Japan. I: 269, plate 101.
Nguyễn Quang Thái (2020). Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của họ Lucanidae Latreille, 1804 (Insecta: Coleoptera) ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. Luận án tiến sĩ sinh học. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, 130 tr.

Dữ liệu bên ngoài