Nanohyla pulchella

Nhái bầu đẹp

Suy giảm


Phân bố

Việt nam

Lâm Đồng (Lạc Dương) (Poyarkov et al. 2014, Frost 2022).

Độ cao ghi nhận thấp nhất

1500

Độ cao ghi nhận cao nhất

2050

Thế giới

Chưa ghi nhận.

Sơ đồ phân bố ở Việt Nam

Thông tin đánh giá

Phân hạng

VU

Tiêu chuẩn đánh giá

B1ab(iii)

Diễn giải đánh giá theo các tiêu chuẩn

Loài này hiện chỉ ghi nhận phân bố ở tỉnh Lâm Đồng. Diện tích vùng phân bố (EOO) ước tính khoảng 3.100 km2; số địa điểm ghi nhận phân bố là 1; sinh cảnh sống của loài bị chia cắt, suy thoái do tác động của các hoạt động khai thác gỗ và xâm lấn đất rừng (tiêu chuẩn B1ab(iii)).

Hiện trạng quần thể

Hiện trạng quần thể

Kích cỡ quần thể: Độ phong phú:

Xu hướng quần thể

Suy giảm

Đặc điểm sinh học, sinh thái

Đặc điểm sinh cảnh sống

Loài này sống trong rừng thường xanh trên núi cao từ 1.500-2.050 m, gặp trên mặt đất, quanh các vũng nước. (Poyarkov et al. 2014).

Dạng sinh cảnh phân bố

Rừng ẩm nhiệt đới thường xanh trên núi cao

Đặc điểm sinh sản

Mùa sinh sản vào khoảng tháng 4 (Poyarkov et al. 2014).

Thức ăn

Sử dụng và buôn bán

Chưa có thông tin.

Mối đe dọa

Sinh cảnh sống của loài bị phân mảnh và suy thoái do khai thác gỗ, làm đường, xâm lấn đất rừng.

Biện pháp bảo tồn

Đã có

Phân bố của loài nằm trong VQG Bidoup - Núi Bà (Lâm Đồng) nên được bảo vệ.

Đề xuất

Bảo vệ sinh cảnh sống của loài trong tự nhiên. Nghiên cứu về phân bố, đặc điểm sinh học, sinh thái và đánh giá hiện trạng quần thể để đưa ra các khuyến nghị đối với công tác bảo tồn.

Tài liệu tham khảo

UCN SSC Amphibian Specialist Group (2017). Microhyla pulchella. The IUCN Red List of Threatened Species: e.T73728100A73728104. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T73728100A73728104.en. Accessed on 11 August 2022.
Poyarkov N.A., Vassilieva A.B., Orlov N.L., Galoyan E.A., Tran D.T.A., Le D.T.T. Kretova V.D. & Geissler P. (2014). Taxonomy and distribution of narrow-mouth frogs of the genus Microhyla Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from Vietnam with descriptions of five new species. Russian Journal of Herpetology, 21: 89-148.

Dữ liệu bên ngoài